Thực đơn
Đại_từ Đại từ và từ hạn địnhĐại từ | Từ hạn định | |
---|---|---|
Nhân xưng (thứ nhất/thứ hai) | we | we Scotsmen |
Sở hữu | ours | our freedom |
Chỉ định | this | this gentleman |
Bất định | some | some frogs |
Nghi vấn | who | which option |
Đại từ và từ hạn định liên hệ chặt chẽ với nhau, và một số nhà ngôn ngữ học nghĩ rằng đại từ là những từ hạn định thực sự không có danh từ hoặc danh ngữ.[1] Bảng ở bên phải cho thấy liên hệ giữa chúng trong tiếng Anh.
Thực đơn
Đại_từ Đại từ và từ hạn địnhLiên quan
Đại từ Đại Từ Đại từ nhân xưng Đại từ tiếng Tây Ban Nha Đại Từ (định hướng) Đại Từ Vân Khuông Chân Hoằng Minh Thiền sư ngữ lục Đại Thắng Minh Hoàng hậu Đại Tây Dương Đại thanh trừng Đại tướng Quân đội nhân dân Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đại_từ